Cách Xác Định Số Kiểu Máy IPhone Của Bạn

Một trong ký do phổ biến nhất cần xác định số kiểu máy iphone của để tìm đúng linh kiện thay thế. Nó sẽ không tương thích với kiểu máy của bạn nếu số kiểu máy không khớp.

Để tránh nhầm lẫn và phiền phức khi tìm mua linh kiện điện thoại, bạn luôn cần kiểm tra số kiểu máy iphone iphone của mình trước khi mua một bộ phận thay thế Apple. Vì nếu bạn lắp linh kiện không chính xác không tương thích, trong trường hợp xấu nhất có thể dẫn đến hư hỏng nặng cho thiết bị.

Tìm số kiểu máy iPhone của bạn

Bạn có thể tìm số kiểu iPhone của mình nhanh hơn nữa trong Cài đặt: Cài đặt > Cài đặt chung > Giới thiệu . Bên dưới mục Số kiểu máy , chạm vào số được hiển thị một lần để hiển thị số kiểu máy bắt đầu bằng A.

Khớp số kiểu máy với linh kiện thay thế

Khi bạn đã tìm ra số kiểu iPhone của mình, bạn sẽ cần khớp nó với số kiểu của bộ phận thay thế. Trong cửa hàng của chúng tôi , bạn sẽ tìm thấy những thứ này trong dữ liệu kỹ thuật. Nếu cả hai số khớp nhau, bạn có thể cài đặt phụ tùng thay thế mà không do dự.

Tổng quan về số kiểu iPhone

Trong bảng sau đây, chúng tôi đã tóm tắt cho bạn những số kiểu máy nào thuộc về kiểu máy iPhone nào. 

Thế hệ iPhone

Số mô hình

2G

A1203

3G

A1241

A1324

3GS

A1303

A1325

4

A1332

A1349

5

A1428

A1429

A1442

5c

A1532

A1456

A1507

A1529

A1516

5s

A1453

A1457

A1518

A1528

A1530

A1533

6

A1549

A1586

A1589

6+

A1522

A1524

A1593

6s

A1633

A1688

A1700

6s Plus

A1634

A1687

A1699

SE (2016)

A1662

A1723

A1724

7

A1660

A1778

A1779 Nhật Bản

7+

A1661

A1784

A1785 Nhật Bản

8

A1863

A1905

A1906 Nhật Bản

8 Plus

A1864

A1897

A1898 Nhật Bản

X

A1865

A1901

A1902 Nhật Bản

XR

A1984

A2105

A2106 Nhật Bản

A2107

A2108 Trung Quốc đại lục

XS

A1920

A2097

A2098 Nhật Bản

A2099

A2100 Trung Quốc đại lục

XS Max

A1921

A2101

A2102 Nhật Bản

A2103

A2104 Trung Quốc đại lục

SE (2020)

A2275 (Canada, Mỹ)

A2298 (Trung Quốc đại lục)

A2296 (các quốc gia và khu vực khác)

SE (2022)

A2595 (Mỹ, Canada, Puerto Rico, US Virgin Islands, Guam, Mexico, Ả Rập Saudi)

A2782 (Nhật Bản)

A2784 (Nga, Armenia, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan)

A2785 (Trung Quốc) A2783

(các quốc gia và khu vực khác)

11

A2111 Canada, Mỹ

A2223 Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Macao

A2221 các quốc gia và khu vực khác

11 Pro

A2160 Canada, Mỹ

A2217 Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Macao

A2215 các quốc gia và khu vực khác

11 Pro Max

A2161 Canada, Hoa Kỳ

A2220 Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Macao

A2218 các quốc gia và khu vực khác

12

A2172 (Mỹ)

A2402 (Canada, Nhật Bản)

A2404 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Macao)

A2403 (các quốc gia và khu vực khác)

12 Mini

A2176 (Mỹ)

A2398 (Canada, Nhật Bản)

A2400 (Trung Quốc đại lục)

A2399 (các quốc gia và khu vực khác)

12 Pro

A2341 (Mỹ)

A2406 (Canada, Nhật Bản)

A2408 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Macao)

A2407 (các quốc gia và khu vực khác)

12 Pro Max

A2342 (Mỹ)

A2410 (Canada, Nhật Bản)

A2412 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Macao)

A2411 (các quốc gia và khu vực khác)

13 Mini

A2481 (Mỹ)

A2626 (Canada, Nhật Bản, Mexico, Ả Rập Saudi)

A2629 (Trung Quốc đại lục)

A2630 (Armenia, Belarus, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Nga)

A2628 (các quốc gia và khu vực khác)

13

A2482 (Mỹ)

A2631 (Canada, Nhật Bản, Mexico, Ả Rập Saudi)

A2634 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Ma Cao)

A2635 (Armenia, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Nga)

A2633 (các quốc gia và khu vực khác)

13 Pro

A2483 (Mỹ)

A2636 (Canada, Nhật Bản, Mexico, Ả Rập Saudi)

A2639 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Ma Cao)

A2640 (Armenia, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Nga)

A2638 (các quốc gia và khu vực khác)

13 Pro Max

A2484 (Mỹ)

A2641 (Canada, Nhật Bản, Mexico, Ả Rập Saudi)

A2644 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Ma Cao)

A2645 (Armenia, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Nga)

A2643 (các quốc gia và khu vực khác)

14

A2649 (Mỹ, Puerto Rico)

A2881 (Quần đảo Virgin thuộc Mỹ, đảo Guam, Nhật Bản, Canada, Mexico, Ả Rập Saudi)

A2884 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Ma Cao) A2883

(Armenia, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Nga)

A2882 (các quốc gia khác và khu vực)

14+

A2632 (Hoa Kỳ, Puerto Rico)

A2885 (Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ, Guam, Nhật Bản, Canada, Mexico, Ả Rập Xê Út)

A2888 (Trung Quốc [Đại lục], Hồng Kông, Macao)

A2887 (Armenia, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Nga)

A2886 ( các quốc gia và khu vực khác)

14 Pro

A2659 (Mỹ, Puerto Rico)

A2889 (Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ, đảo Guam, Nhật Bản, Canada, Mexico, Ả Rập Saudi)

A2892 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Macao) A2891

(Armenia, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Nga)

A2890 (các quốc gia khác và khu vực)

14 Pro Max

A2651 (Hoa Kỳ, Puerto Rico)

A2893 (Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ, Guam, Nhật Bản, Canada, Mexico, Ả Rập Xê Út)

A2896 (Trung Quốc [Đại lục], Hồng Kông, Ma Cao) A2895

(Armenia, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Nga)

A2894 ( các quốc gia và khu vực khác)

Ngoài số kiểu máy, bạn có một tùy chọn khác để xác định kiểu máy iPhone của mình bằng số seri. Bạn cũng có thể sử dụng số seri để tìm hiểu những yêu cầu bảo hành và hỗ trợ mà bạn vẫn có.

Bạn cũng có thể tìm thấy số seri của iPhone trong Cài đặt → Cài đặt chung → Giới thiệu. Trong mọi trường hợp, bạn nên ghi lại số seri của iPhone. Nó cũng cho phép nhận dạng chính xác thiết bị của bạn ở cấp độ quốc tế.a

Tin tức liên quan

Phản hồi của khách hàng về bài viết "Cách Xác Định Số Kiểu Máy IPhone Của Bạn"

0
5
0 đánh giá
4
0 đánh giá
3
0 đánh giá
2
0 đánh giá
1
0 đánh giá

Bạn đánh giá bài viết này như thế nào ? *

Đánh giá bởi khách hàng